C++ Bài 6.D3: Số La Mã
Viết chương trình chuyển đổi số nguyên đã cho thành chữ số La Mã, hoặc chữ số La Mã thành số nguyên tương ứng.
INPUT FORMAT
Dòng đầu tiên chứa số nguyên \(Q (1 \leq Q \leq 10^5)\) là số lượng truy vấn.
\(Q\) dòng tiếp theo có dạng 1 N
có nghĩa là chuyển đổi số nguyên đã cho thành chữ số La Mã, hoặc 2 S
nghĩa là chuyển đổi chữ số La Mã thành số nguyên tương ứng (trong đó \(S\) là một xâu).
OUTPUT FORMAT
In ra kết quả tương ứng mỗi truy vấn.
Ví dụ:
Input
4
1 7
2 VII
2 V
1 11
Output
VII
7
5
XI
Giải thích ví dụ mẫu:
Ví dụ 1:
- Giải thích: Chuyển đổi số nguyên
7
thành chữ số La MãVII
.
Ví dụ 2:
- Giải thích: Chuyển đổi chữ số La Mã
VII
thành số nguyên7
.
Lời giải bài tập này: Tại đây
Group giải đáp thắc mắc: Lập trình 24h
Fanpage CLB: CLB lập trình Full House- Việt Nam
Youtube: CLB Lập Trình Full House
Comments